--

đánh đu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đánh đu

+  

  • To swing
    • đánh đu với tinh
      he should have a long spoon that sups with the devil
  • Đánh đu diễn ra trong các hội xuân hoặc hội thu ở các làng thuộc Hà Bắc, Vĩnh Phú. Cây đu làm bằng tre, thường trồng gần nơi đình làng để trai gái tới vui chơi. Đây là dịp giúp cho trai gái được gần gũi nhau và bộc lộ tình yêu+Đánh đu (swinging) is a popular game in spring or autumn festivals in Ha Bac or Vinh Phu provinces. A swing pillar made of bamboo is planted near to the village communal house where boys and girls gather for entertainments. It is on this occasion that they get closer to one another and confide to one another more easily
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đánh đu"
Lượt xem: 721